
U23 Thái Lan rơi vào bảng F với Malaysia, Lebanon và Mông Cổ tại vòng loại U23 châu Á 2026, nơi họ phải tận dụng lợi thế sân nhà để giành vé đi tiếp.
Nội dung chính
U23 Thái Lan rơi vào bảng F cùng ba đối thủ Malaysia, Lebanon và Mông Cổ tại vòng loại U23 châu Á 2026, với tư cách là đội chủ nhà, thầy trò HLV Takayuki Nishigaya đứng trước cơ hội lớn nhưng cũng không thiếu thách thức để giành vé dự vòng chung kết ở Ả Rập Xê Út.
BẢNG F - Vòng loại U23 châu Á 2026 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | ĐT | ST | TT | TH | TB | HS | ĐS |
1 | Thái Lan (H) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Malaysia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Lebanon | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Mongolia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Kết quả bốc thăm vòng loại U23 châu Á 2026 đã đưa U23 Thái Lan vào bảng F cùng với Malaysia, Lebanon và Mông Cổ. Đây là một trong 11 bảng đấu được Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) thiết lập, mỗi bảng sẽ thi đấu tập trung theo thể thức vòng tròn một lượt từ ngày 1 đến ngày 9/9/2025.
Với tư cách là chủ nhà bảng F, Thái Lan sẽ thi đấu tất cả các trận trên sân nhà, cụ thể là tại sân vận động Thammasat - nơi đội bóng đang tập trung chuẩn bị cho loạt trận giao hữu và giải đấu trước thềm vòng loại chính thức.
Về lý thuyết, đây không phải là bảng đấu quá nặng nhưng cũng không hề dễ dàng. Trong số ba đối thủ, Malaysia là cái tên gây nhiều lo ngại nhất với U23 Thái Lan. Hai đội từng chạm trán ở vòng bảng các kỳ U23 châu Á trước đó vào năm 2022 và 2024, và đều tạo ra những cuộc đối đầu căng thẳng. Malaysia hiện đang đầu tư mạnh mẽ vào lứa U23, với lực lượng đồng đều và lối chơi kỷ luật, tốc độ. Họ hoàn toàn có thể cạnh tranh sòng phẳng với Thái Lan cho vị trí đầu bảng.
Lebanon tuy không thường xuyên góp mặt ở vòng chung kết các giải trẻ cấp châu lục, nhưng đội bóng này có thể tạo nên bất ngờ nhờ lối chơi phòng ngự kín kẽ và nền tảng thể lực tốt. Còn lại, Mông Cổ được xem là đội yếu nhất bảng, nhưng ở thể thức đá một lượt như vòng loại, mọi sai lầm đều có thể phải trả giá.
U23 Thái Lan hiện đang trong giai đoạn chuẩn bị tích cực. Họ có kế hoạch đá hai trận giao hữu trong tháng 6 lần lượt gặp U23 Hồng Kông và U23 UAE. Sau đó là giải U23 Đông Nam Á tổ chức tại Indonesia vào tháng 7 - đây sẽ là đợt tổng duyệt quan trọng để kiểm tra nhân sự, chiến thuật trước khi chính thức bước vào vòng loại.Dưới sự dẫn dắt của HLV Takayuki Nishigaya, đội bóng đang được kỳ vọng sẽ thể hiện diện mạo khác biệt với thế hệ trẻ mới nhiều tiềm năng.
Là chủ nhà bảng F, U23 Thái Lan nắm trong tay lợi thế lớn về mặt địa điểm và sự cổ vũ từ khán giả. Thể thức vòng loại quy định 11 đội đứng đầu mỗi bảng và 4 đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết tổ chức tại Ả Rập Xê Út vào tháng 1/2026.Vì vậy, ngôi đầu bảng là mục tiêu quan trọng nhất đối với Thái Lan - giúp họ tự quyết định số phận mà không phải phụ thuộc vào kết quả các bảng đấu khác.
Dù vậy, để hoàn thành mục tiêu đó, Thái Lan cần vượt qua thử thách lớn mang tên Malaysia và không được phép đánh rơi điểm trước Lebanon và Mông Cổ. Nếu không thể giành ngôi nhất bảng, cánh cửa đi tiếp vẫn còn nhưng sẽ hẹp hơn rất nhiều bởi sự cạnh tranh từ các bảng khác có đội nhì bảng tiềm năng như Qatar, Hàn Quốc hay Nhật Bản.
Với vị thế là chủ nhà bảng đấu và nền tảng lực lượng ổn định, U23 Thái Lan có cơ hội lớn để đi tiếp nếu thể hiện đúng phong độ. Vấn đề của họ sẽ nằm ở sự ổn định trong từng trận đấu và khả năng giải quyết các tình huống then chốt. Chỉ cần không chủ quan và giữ được phong độ cao, “Voi chiến” hoàn toàn có thể chiếm ngôi đầu và góp mặt tại vòng chung kết U23 châu Á 2026.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |